Ý nghĩa của từ minh quân là gì:
minh quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ minh quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh quân mình

1

19 Thumbs up   2 Thumbs down

minh quân


Ông vua sáng suốt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   0 Thumbs down

minh quân


Ông vua sáng suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh quân". Những từ có chứa "minh quân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . minh bạch văn minh thông minh chứng min [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   2 Thumbs down

minh quân


Minh Quân là một cái tên dành cho các bé trai với mong muốn bé sẽ trở thành nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
+, "Minh": thông minh, sáng suốt, minh mẫn, sáng tỏ.
+, "Quân": quân tử - người có nhân cách cao thượng, ngay thẳng, không so đo tính toán...
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

4

11 Thumbs up   2 Thumbs down

minh quân


Ông vua sáng suốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   2 Thumbs down

minh quân


(Từ cũ) vị vua sáng suốt đấng minh quân Đồng nghĩa: anh quân, minh chủ Trái nghĩa: hôn quân
Nguồn: tratu.soha.vn

6

7 Thumbs up   6 Thumbs down

minh quân


Minh Quân
Họ tên đầy đủ: Trịnh Minh Quân
Ngày sinh: 18/07/1980
Chiều cao: 172cm
Gia đình: Bố dượng, mẹ và một em trai
Người kính yêu nhất: Bố mẹ
Tính tình: Sôi nổi, hoà đồng
Ấm nhạc: nhạc pop, dance..
Màu sắc: Đen, trắng, xanh dương
Môn thể thao ưa thích: Bơi lội, Tennis
Giải trí khi rảnh rỗi: xem phim kinh dị, hài, internet, đọc báo, tán ngẫu với bạn bè
Ước mơ: đi vòng quanh thế giới
Bộ phim yêu thích: Yêu bằng cả trái tim, Rush hour, Trân châu cảng, Cô nàng ngổ ngáo...
Nghề tay trái: chụp ảnh, dẫn chương trình ...
nguyenthiquy - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013





<< thứ mẫu thứ hai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa